Máy hàn Tig nhôm EDON WSME 315 (AC/DC)
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Điện áp vào | 3pha 380VAC ± 15% 50/60Hz |
Công suất nguồn vào (KVA) | 9 |
Dòng hàn tig (A) | 20-315 |
Dòng hàn que(MMA) (A) | 20-300 |
Điện áp khi hàn (V) | 22-42 |
Điện áp không tải (V) | 56 |
Thời gian khí sớm (s) | 0-2 |
Thời gian khí trễ (s) | 1-10 |
Chiều dày vật hàn (mm) | 0.5-15 |
Tần số xung ra (Hz) | 0.5-300 |
Chu kỳ xung (%) | 10-90 |
Dòng nền xung (%) | 10-90 |
Độ rộng làm sạch (%) | 20-80 |
Chức năng 2t/4t | Có |
Thời gian dòng hàn chậm xuống | 1-10s |
Chu kỳ tải (%) | 60 |
Hiệu suất (%) | 85 |
Hệ số công suất cos φ | 0.93 |
Cấp bảo vệ | IP21S |
Lớp cách điện | F |
Trọng lượng máy (Kg) | 38 |
Khối lượng | 580*330*480 |
Màu sắc | Cam, đỏ |
Phụ kiện kèm theo | 1 bộ súng WP18-4m, 1 dây kẹp mass-3m |
Ưu nhược điểm của phương pháp hàn điện:
Ưu điểm:
– Là phương pháp có thiết bị đơn giản, rẻ tiền và cơ động nhất.
– Kim loại được bảo vệ bằng các tính chất của thuốc bọc nên không cần khí phụ trợ.
– Phương pháp này phù hợp với hầu hết các kim loại cơ bản .
– Có thể thực hiện trong một không gian hẹp.
– Được sử dụng hầu hết trong các lĩnh vực gia công chế tạo kết cấu thép, chế tạo thiết bị
Nhược điểm:
– Nhược điểm cơ bản của phương pháp là khả năng bảo vệ của thuốc hàn hạn chế khi cường độ dòng hàn tăng, chu kỳ hoạt đọng và tốc độ đắp thấp do vậy phương pháp này ít hiệu quả khi hàn sản phẩm có yêu cầu tốc độ đắp cao.
– Chất lượng mối hàn không cao, có ảnh hưởng nhiều tới sức khoẻ của người công nhân.
Đánh giá Máy hàn Tig nhôm EDON WSME 315 (AC/DC)